1. Ưu thế của chương trình:
2. Nội dung chương trình:
Tổng số tín chỉ phải tích lũy của chương trình là 60 tín chỉ (ECTS Châu Âu) gồm 5 khối kiến thức, 1 đợt thực tập và luận văn:
3. Hình thức, thời gian và địa điểm đào tạo:
Tên văn bằng do Đại học Toulon cấp:
Master de Sciences Humaines et Sociales, mention Information et Communication, spécialité Communication Digitale et Editoriale/
Thạc sĩ khoa học xã hội và nhân văn, ngành Thông tin và Truyền thông, chuyên ngành Truyền thông số và xuất bản
Hình thức đào tạo: chính quy (có lớp cuối tuần và các buổi tối)
Thời gian đào tạo (bao gồm thực tập):
Địa điểm đào tạo: Khoa Quốc tế Pháp ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
Chương trình tại IFI trên website của đại học Toulon: tại đây.
1. Học phí toàn khóa (2023-2024):
2. Học bổng:
Học bổng quốc tế: dành cho học viên quốc tế, hưởng theo thời gian thực tế ở Việt Nam và không quá 09 tháng.
Hỗ trợ 100% tiền phòng ở tại ký túc xá (6-8 người/phòng) không bao gồm tiền điện, nước.
Trợ cấp 1.500.000 VNĐ/tháng.
Học bổng "Đại sứ Truyền thông" trị giá 30.000.000đ dành cho học viên Việt Nam tìm được thực tập tại châu Âu.
Số lượng, định mức, hình thức và điều kiện cấp học bổng điều chỉnh theo từng năm do hội đồng xét cấp học bổng của Khoa Quốc tế Pháp ngữ quyết định.
Tham khảo những chính sách học bổng khác của IFI tại đây.
1. Quy mô tuyển sinh: 30 học viên/lớp/khóa; 01 khóa /năm
2. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển (bao gồm xét hồ sơ và phỏng vấn)
3. Điều kiện dự tuyển:
3.1. Về văn bằng:
Có bằng tốt nghiệp đại học/kỹ sư hệ 4 năm, loại Khá trở lên, hoặc có bằng tương đương Thạc sĩ năm thứ nhất theo chuẩn châu Âu.
Các ngành thuộc nhóm ngành báo chí và thông tin (MS 832) không cần học bổ sung kiến thức.
Những ngành khác cần học bổ sung kiến thức các học phần sau tại IFI trước khi tham gia học các môn chuyên ngành:
STT |
Tên học phần |
Số giờ lý thuyết |
1 |
Kiến thức cơ bản về SIC (Khoa học thông tin và truyền thông) |
12h |
2 |
Kiến thức cơ bản trong truyền thông tổ chức |
12h |
3.2. Về tiếng Pháp: đáp ứng một trong các yêu cầu sau đây :
a) Tại thời điểm chính thức nhập học :
b) Với các ứng viên chưa đáp ứng yêu cầu về tiếng Pháp, IFI sẽ tổ chức đào tạo, bồi dưỡng ngoại ngữ giúp thí sinh đạt trình độ quy định trước khi bắt đầu chương trình.
3.3. Các yêu cầu khác:
Lý lịch bản thân rõ ràng, không trong thời gian thi hành kỷ luật từ cảnh cáo trở lên;
Có đủ sức khỏe để học tập;
Nộp hồ sơ đầy đủ, đúng thời gian quy định.
1. Các bước xét tuyển:
Sơ tuyển: Xét hồ sơ
Phỏng vấn tuyển sinh
+ Thời gian phỏng vấn: 15-20 phút
+ Ngôn ngữ phỏng vấn: Tiếng Pháp
+ Hình thức phỏng vấn:
Đối với thí sinh tại Hà Nội: phỏng vấn trực tiếp tại Khoa Quốc tế Pháp ngữ.
Đối với thí sinh ở tỉnh hoặc nước ngoài: phỏng vấn trực tuyến.
2. Các tiêu chí đánh giá: Năng lực học tập; Năng lực ngoại ngữ; Nhận thức trình độ hiểu biết của thí sinh về các vấn đề thuộc hoặc liên quan tới chuyên ngành; Mục đích động cơ nhu cầu học tập khả năng giao tiếp hiểu và diễn đạt vấn đề theo yêu cầu (thông qua phỏng vấn); ý kiến đánh giá và ủng hộ trong thư giới thiệu.
3. Xét trúng tuyển:
Hồ sơ đầy đủ đúng yêu cầu;
Được Hội đồng tuyển sinh đánh giá có đủ năng lực theo học chương trình. Điểm tối thiểu để được xét tuyển: 50/100 điểm
Sau khi đạt trình độ tiếng Pháp B2 thí sinh được đề nghị chính thức công nhận học viên
Với thí sinh Việt Nam:
Phiếu đăng ký dự tuyển điền đầy đủ thông tin và dán ảnh (theo mẫu)
Bằng và bảng điểm tốt nghiệp đại học (bản sao tiếng Pháp có công chứng hợp lệ);
Bằng tốt nghiệp THPT (bản sao tiếng Pháp có công chứng hợp lệ)
Sơ yếu lý lịch - CV (bằng tiếng Pháp);
Giấy khai sinh (bản sao tiếng Pháp có công chứng hợp lệ);
Căn cước công dân (bảo sao có chứng thực hợp lệ);
Thư xin học bằng tiếng Pháp (lettre de motivation);
Giấy chứng nhận đủ sức khỏe để học tập của một bệnh viện đa khoa cấp chưa quá 06 tháng
Ba (03) ảnh 3 × 4 (viết rõ ràng, đầy đủ họ tên, ngày sinh ở mặt sau của ảnh);
Ba (03) phong bì (ghi rõ ràng tên, địa chỉ người nhận);
Phí hồ sơ và xét tuyển: 1.050.000 đồng/1 hồ sơ
Các giấy tờ khác (nếu có):
Thư giới thiệu (không bắt buộc nhưng khuyến khích thí sinh nộp để có cơ hội được cộng điểm);
Bản sao các tài liệu, chứng chỉ về chuyên môn, thành tích nghiên cứu, hoặc thành tích trong các hoạt động văn hoá, nghệ thuật và thể thao.
Các ứng viên do cơ quan cử đi học, phải nộp quyết định hoặc công văn cử đi học của cơ quan cùng bản sao quyết định tuyển dụng, tiếp nhận hoặc bổ nhiệm (có công chứng hợp lệ).
Với thí sinh quốc tế:
Phiếu đăng ký dự tuyển điền đầy đủ thông tin và dán ảnh (theo mẫu)
Bằng và bảng điểm tốt nghiệp đại học (bản sao tiếng Pháp có công chứng hợp lệ);
Bằng tốt nghiệp THPT (bản sao tiếng Pháp có công chứng hợp lệ);
Sơ yếu lý lịch - CV (bằng tiếng Pháp);
Giấy khai sinh (bản sao tiếng Pháp có công chứng hợp lệ);
Hộ chiếu (còn hạn ít nhất 36 tháng);
Thư xin học bằng tiếng Pháp (lettre de motivation);
Giấy chứng nhận sức khỏe được cấp bởi các dịch vụ y tế có thẩm quyền của quốc gia nơi ứng viên cư trú dưới sáu tháng trước khi gửi hồ sơ (với bản dịch được chứng thực bằng tiếng Anh); tài liệu này phải đảm bảo rằng thí sinh không bị các bệnh truyền nhiễm hoặc bẩm sinh;
Chứng nhận đã tiêm 02 mũi vacinne Covid-19;
Thư giới thiệu từ giảng viên (tiến sĩ trở lên) hoặc chuyên gia trong lĩnh vực ứng tuyển (bằng tiếng Pháp hoặc tiếng Anh);
Bốn ảnh 3x4 cm (chụp trong vòng sáu tháng);
Bằng chứng về nguồn tài chính đủ để trang trải chi phí lưu trú tại Việt Nam, ví dụ một trong các tài liệu sau đây, bắt buộc bằng tiếng Anh:
13. Phí hồ sơ: 1.050.000 đồng/1 hồ sơ
* Các khoản tiền được hiển thị trong báo cáo phải bằng USD hoặc được chuyển đổi sang USD.
-----------------------------
Bộ phận Tuyển sinh, Khoa Quốc tế Pháp ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội
Điện thoại: +84 98 477 2642
Hotline: +84 (0)9 62 76 40 80
Email: admission.ifi@vnu.edu.vn
Website: https://ifi.vnu.edu.vn
Facebook: https://www.facebook.com/vienquoctephapngu
Trân trọng thông báo./.
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn