VNU-IFI có kinh nghiệm 30 năm đào tạo thạc sỹ công nghệ thông tin, Fintech, Truyền thông số, và định hướng trở thành một tổ chức xuất sắc có trình độ quốc tế trong nghiên cứu và đào tạo đa ngành với cốt lõi đổi mới sáng tạo dựa trên công nghệ thông tin, đặc biệt là thông tin truyền thông, kinh doanh - quản lý, công nghệ tài chính, khoa học nhân văn số. Hiện nay, VNU-IFI đang thực hiện các chương trình nghiên cứu, ứng dụng, triển khai đào tạo đa ngành, đa lĩnh vực, từ công nghệ thông tin đến nội dung số.
I. GIỚI THIỆU
Mục tiêu học tập
Chương trình Cử nhân Kinh doanh số (Digital Business) hướng tới đào tạo nguồn nhân lực kinh doanh số chất lượng cao, có phẩm chất chính trị, đạo đức kinh doanh chân chính, cung cấp kiến thức chuyên môn về kinh tế và kinh doanh ứng dụng công nghệ số và chuyển đổi kỹ thuật số. Sinh viên tốt nghiệp có năng lực tư duy phản biện, đổi mới sáng tạo, năng lực ứng dụng những công cụ thích hợp trong các dự án chuyển đổi số kinh doanh và có tư duy chiến lược, sẵn sàng phát triển hoạt động kinh doanh trên nền tảng công nghệ số, có năng lực tự chủ và trách nhiệm, khả năng làm việc độc lập và khả năng học tập suốt đời. Với định hướng này thì chương trình hướng tới đào tạo nguồn nhân lực kinh doanh số chất lượng cao làm việc hiệu quả trong nhiều lĩnh vực đa dạng: kinh doanh và kinh doanh số, thương mại và thương mại điện tử, logistic, chuỗi cung ứng, ngân hàng số, các công ty hoạt động trong lĩnh vực công nghệ tài chính (Fintech)... hoặc là các chuyên gia tư vấn độc lập.
Điểm mạnh của chương trình
II. CHƯƠNG TRÌNH
Nội dung chương trình
Tổng số tín chỉ phải tích lũy: 120 tín chỉ Việt Nam, trong đó:
Khung chương trình chi tiết tại đây.
Phương thức đào tạo
Kết hợp giảng dạy trên lớp (giờ giảng của giảng viên; các buổi seminars do chuyên gia đến từ các doanh nghiệp) với trải nghiệm thực tiễn (các dự án có hướng dẫn trong đó các nhóm học viên tham gia giải quyết các bài toán thực tiễn do doanh nghiệp đặt ra dưới sự hướng dẫn và tư vấn của giảng viên và chuyên gia trong chương trình; khóa thực tập bắt buộc tại các tổ chức/doanh nghiệp; khóa luận tốt nghiệp).
III. TUYỂN SINH
Quy mô và phương thức tuyển sinh
Chỉ tiêu tuyển sinh năm 2024: 100 sinh viên.
Điều kiện và phương thức tuyển sinh
Năm 2024, VNU-IFI tuyển sinh theo các phương thức sau:
STT |
Phương thức xét tuyển |
Mã |
1 |
Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế của Bộ GD&ĐT và của ĐHQGHN |
|
1.1 |
Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế của Bộ GD&ĐT |
301 |
1.2 |
Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQGHN |
303 |
2 |
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 |
100 |
3 |
Xét tuyển kết quả thi ĐGNL học sinh bậc THPT do ĐHQGHN tổ chức |
401 |
4 |
Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế (tiếng Anh, tiếng Pháp) |
|
4.1 |
Xét tuyển sử dụng chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024 |
409 |
4.2 |
Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế kết hợp kết quả học tập bậc THPT và phỏng vấn |
410 |
5 |
Xét tuyển phương thức khác |
|
5.1 |
Xét tuyển kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT |
408 |
5.2 |
Xét tuyển kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa ACT |
408 |
5.3 |
Xét tuyển chứng chỉ A-level |
408 |
6 |
Xét tuyển thí sinh là người nước ngoài và thí sinh là người Việt Nam đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương ở nước ngoài. |
411 |
* Ghi chú: Các tổ hợp tuyển sinh VNU-IFI sử dụng gồm:
- A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh - D29: Toán, Vật lý, Tiếng Pháp - D01: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh - D03: Toán, Ngữ Văn, Tiếng Pháp |
- D09: Toán, Lịch sử, Tiếng Anh - D39: Toán, Lịch sử, Tiếng Pháp - D10: Toán, Địa lý, Tiếng Anh - D19: Toán, Địa lý, Tiếng Pháp |
Thời gian dự kiến tuyển sinh các đợt trong năm
+ Đợt 1:
STT |
Nhóm phương thức xét tuyển |
Ngày bắt đầu nhận hồ sơ |
Ngày kết thúc nhận hồ sơ |
1. |
Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển |
03/6/2024 |
Đến 17h00 ngày 30/6/2024 |
2. |
Xét tuyển sớm |
03/6/2024 |
Đến 17h00 ngày 30/6/2024 |
3. |
Đăng ký xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD-ĐH |
Từ ngày 18/7/2024 |
Đến 17h00 ngày 30/7/2024 |
+ Đợt bổ sung (nếu có): sẽ được công bố trên trang thông tin điện tử của VNU-IFI và của ĐHQGHN.
Lệ phí xét tuyển
Lệ phí nộp hồ sơ xét tuyển theo từng phương thức như sau:
STT |
Phương thức xét tuyển |
Mã |
Phí xét tuyển |
1 |
Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế của Bộ GD&ĐT và của ĐHQGHN |
|
|
1.1 |
Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế của Bộ GD&ĐT |
301 |
20.000 đ/nguyện vọng |
1.2 |
Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQGHN |
303 |
20.000 đ/nguyện vọng |
2 |
Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 |
100 |
Theo quy định của Bộ GD-ĐT, thông báo trên Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ tại thời điểm thí sinh đăng ký xét tuyển. |
3 |
Xét tuyển kết quả thi ĐGNL học sinh bậc THPT do ĐHQGHN tổ chức |
401 |
20.000 đ/nguyện vọng |
4 |
Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế (tiếng Anh, tiếng Pháp) |
|
|
4.1 |
Xét tuyển sử dụng chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT 2024 |
409 |
20.000 đ/nguyện vọng |
4.2 |
Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế kết hợp kết quả học tập bậc THPT và phỏng vấn |
410 |
250.000 đ/hồ sơ (bao gồm phí xét hồ sơ và phỏng vấn) |
5 |
Xét tuyển phương thức khác |
|
|
5.1 |
Xét tuyển kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT |
408 |
20.000 đ/nguyện vọng |
5.2 |
Xét tuyển kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa ACT |
408 |
20.000 đ/nguyện vọng |
5.3 |
Xét tuyển chứng chỉ A-level |
408 |
20.000 đ/nguyện vọng |
6 |
Xét tuyển thí sinh là người nước ngoài và thí sinh là người Việt Nam đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương ở nước ngoài |
411 |
250.000 đ/hồ sơ |
Tên đơn vị hưởng: KHOA QUỐC TẾ PHÁP NGỮ
Số tài khoản: 5566885858
Tại: Ngân hàng SHB, Chi nhánh Tây Hà Nội, Phòng giao dịch Xuân Thủy
Cú pháp chuyển tiền:
Họ và tên thí sinh (Viết cách không dấu) – Số căn cước công dân – XTDH 2024
(Ví dụ: Nguyen Van An – 040086025399 – XTDH 2024)
IV. VỊ TRÍ VIỆC LÀM
Sau khi kết thúc chương trình đào tạo, sinh viên có đủ kiến thức và kỹ năng đảm nhiệm các vị trí công việc dưới đây:
V. HỌC PHÍ
Năm học 2024-2025: 1.410.000 đồng/tháng (tương đương 14.100.000 đồng/năm)
Năm học 2025-2026: 1.590.000 đồng/tháng (tương đương 15.900.000 đồng/năm)
Năm học 2026-2027: 1.790.000 đồng/tháng (tương đương 17.900.000 đồng/năm)
Năm học 2027-2028: 1.990.000 đồng/tháng (tương đương 19.900.000 đồng/năm)
VI. THÔNG TIN LIÊN HỆ
Các thí sinh nộp hồ sơ qua đường bưu điện hoặc nộp trực tiếp theo địa chỉ:
Phòng Truyền thông và Tuyển sinh
Nhà E5- Khoa Quốc tế Pháp ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội - số 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội.
Điện thoại: +84 24.37549505
Hotline: +84 984772642
Email: admission.ifi@vnu.edu.vn
Website: https://ifi.vnu.edu.vn/
Facebook: https://www.facebook.com/vienquoctephapngu